1 |
vỉa hèPhần lề đường phụ dọc hai bên con đường dành cho người đi bộ,chôn cái cống ngầm,hệ thống dây điện,cột điện,thường được xây lát và có cốt cao hơn phần lòng đường. Là không gian nối tiếp giữa lòng đường và khu dân cư
|
2 |
vỉa hè Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát. | : ''Đi bộ trên '''vỉa hè'''.'' | : ''Lát lại đoạn '''vỉa hè''' cuối phố.''
|
3 |
vỉa hèdt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
|
4 |
vỉa hèHè (hay vỉa hè, hè phố) là bộ phận của đường đô thị, đường khu dân cư tập trung, phục vụ chủ yếu cho người đi bộ và kết hợp là nơi bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật dọc tuyến
|
5 |
vỉa hèālinda (nam)
|
6 |
vỉa hèlà bộ phận của hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc sở hữu của Nhà nước. Vỉa hè, lòng đường còn bao chứa các công trình cấp, thoát nước, chiếu sáng, thông tin, môi trường và các công trình khá [..]
|
7 |
vỉa hèHết hiệu lực Là phần đường dành riêng cho người đi bộ đối với đường trong đô thị 110/2004/QĐ-UB Tỉnh Bình Phước
|
8 |
vỉa hèdt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
|
9 |
vỉa hèphần dọc theo hai bên đường phố, thường được lát gạch chuyên dùng, dành riêng cho người đi bộ cấm lấn chiếm vỉa hè Đồng nghĩa: hè, lề đường [..]
|
10 |
vỉa hèlà bộ phận của đường đô thị dành cho người đi bộ trong đô thị và là nơi bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị dọc tuyến. 74/2008/QĐ-UBND
|
<< vệt | vị lai >> |